Tiếng Anh. Tham Khảo. Tiếng Hàn Tác giả Ngô Thì Sĩ (1726 - 1780) là một nhà thơ, nhà văn, nhà sử học, nhà văn hoá lớn của nước ta ở thế kỉ XVIII, mà các tác phẩm cũng như công trình biên khảo đều toát lên một tinh thần yêu nước nồng nàn, đồng thời cũng thể hiện reserved /ri"zə:vd/* tính từ- dành, dành riêng, dành trước=reserved seat+ ghế dành riêng- kín đáo; dè dặt, giữ gìn- dự bị, dự trữ=reserved list+ (hàng hải) danh sách sĩ quan dự bịreserve /ri"zə:v/* danh từ- sự dự trữ; vật dự trữ=the gold reserve+ số vàng dự trữ=in reserve+ để dự trữ=to keep in reserve+ dự trữ- (quân sự) ((thường) số nhiều) quân dự bị, lực lượng dự trữ- (thể dục,thể thao Trống làm dưới đất; phải đào một cái lỗ, trên lót một tấm váng mỏng, giăng một đàng dây ngang qua mặt ván, lấy một chiếc đũa, gối trên tấm ván, chống đàng dây cho thẳng, rồi lấy cây mà đánh sợi dây thì nó kêu. ― bắt cầu . Trống đánh rập với xấp xài. Nhịp dè dặt bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến dè dặt thành Tiếng Anh là: safe, canny, careful (ta đã tìm được phép tịnh tiến 19). Các câu mẫu có dè dặt chứa ít nhất 166 phép tịnh tiến. Cùng với Đại Việt sử kí toàn thư và Khâm định Việt sử thông giám cương mục, Đại Việt sử kí tiền biên (ĐVSKTB) là một trong ba bộ quốc sử lớn của nước ta còn lại đến ngày nay. Sau Đại Việt sử kí toàn thư khắc in và công bố vào năm Đinh Sửu niên hiệu Chính . Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dè dặt", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dè dặt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dè dặt trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tôi rất... dè dặt. I'm much too... tentative. 2. Sự cẩn thận khiến bạn dè dặt. Và dè dặt, bạn sẽ lỡ thời cơ, But caution makes you hesitate, and hesitate you're lost, 3. Anh cảm thấy dè dặt với LeAnn? You're having reservations about LeAnn? 4. Có thể dè dặt với người lạ. It can be aggressive with strangers. 5. Nhưng con mồi nó săn rất dè dặt. But the prey she seeks are canny. 6. Cổ là người rất dè dặt, ít nói... She was reserved and didn't speak much. 7. P rất dè dặt và kiệm lời. P was very discreet and a girl of few words. 8. Vậy sự dè dặt của anh là về cái gì? What's your reticence? 9. Nên họ chẳng dè dặt chút nào* trước mặt tôi. They throw off all restraint* in my presence. 10. Còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt. But whoever controls his lips acts discreetly. 11. Tôi thấy số liệu đó vẫn còn dè dặt. I really think that the number is conservative. 12. 8 Một người nhờ miệng dè dặt mà được ngợi khen,+ 8 A man is praised for the discretion of his mouth,+ 13. Ngài dùng khả năng ấy cách dè dặt và cẩn thận. His use of foreknowledge is selective and discretionary. 14. Tiêu dùng phải dè dặt để giữ thói kiệm ước. They will swallow anything in order to keep their material advantages. 15. Bài học bơi đầu tiên và chúng có vẻ dè dặt. Their first swimming lesson, and they're not sure that they want it. 16. Ổng viết thư dè dặt để không chọc tức nhân viên kiểm duyệt. He writes in a way not to provoke the censor. 17. Australia thể hiện sự dè dặt với giới hạn của Nam Đại Dương. A reservation had also been lodged by Australia regarding the Southern Ocean limits. 18. SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế. THE Christian apostle Paul had no such reservations. 19. tớ cá là cậu sẽ làm bộ dè dặt trước mặt người đó đấy. Yeah, I bet you're really gonna hesitate on that one. 20. Thế nên anh sẽ dè dặt trong các lời khuyên về cách phát âm. So he will exercise care in counseling on pronunciation. 21. " Tôi xin lỗi, không chút dè dặt, vì đã là một thằng khốn. " " I apologise... unreservedly... for being a twat. " 22. Cần đặc biệt dè dặt nếu quyết định sưu tầm nguồn tài liệu ngoài đời. There is a special need to be cautious if you choose to compile information from secular sources. 23. Tôi cám ơn ông và, với một chút dè dặt, xin tỏ lòng tôn trọng. You have my thanks and, with certain reservations, my respect. 24. Sự “dè dặt” có vai trò nào trong việc lựa chọn phương pháp chăm sóc sức khỏe? How does “soundness of mind” come into play when we are selecting health care? 25. Một số địa điểm xem ra thích hợp, nhưng các anh ở đó lại không dè dặt mấy. Some locations seemed suitable, but the brothers there were not very discreet. 26. Hãy dè dặt khi bày tỏ những sở thích hay ý kiến cá nhân về các vấn đề. Use good judgment when expressing personal tastes and opinions on matters. 27. Khi chuẩn bị, chúng ta sẽ không còn dè dặt trong công việc học hỏi Kinh Thánh nữa. Advance preparation will help us overcome any hesitancy we may have in sharing in the Bible study work. 28. Và ông ta không hề dè dặt khi quả quyết phản đối các phương pháp " tàn bạo " của tôi. And yet he has no such reservations when it comes to protesting what he calls my " barbaric " methods. 29. Thị trường Hoa Kỳ đóng cửa im lìm do giới đầu tư vẫn đang dè dặt với kế hoạch này . US markets closed flat as investors greeted the plan with caution . 30. 10 Kinh Thánh khuyến khích “những người tuổi trẻ ở cho có tiết-độ [“phải dè-dặt”, Ghi]” Tít 26. 10 The Bible exhorts “younger men to be sound in mind.” 31. Vậy nếu bạn hay trầm lặng, nghiêm trang hay dè dặt thì thật ra đó không phải là một khuyết điểm lớn. * So there is nothing really wrong with you if you tend to be quiet, serious, or reserved. 32. Biết rằng ăn nói không dè dặt có thể gây tai hại lớn, một người khôn sáng sẽ có “lòng trung-tín”. Knowing that an unguarded tongue can cause much harm, a discerning person is “faithful in spirit.” 33. Chúng ta cần phải dùng sự suy xét khôn ngoan và dè dặt khi bắt tay vào công việc làm ăn nào đó. We need to use discernment and caution when embarking upon business ventures. 34. Những người lớn ở Maycomb thường dè dặt khi nói về Boo và trong nhiều năm rồi không ai thấy ông ta. The adults of Maycomb are hesitant to talk about Boo, and few of them have seen him for many years. 35. Các học giả Kinh Thánh Jamieson, Fausset và Brown diễn đạt từ mezimmahʹ là “ý thức dè dặt nhờ đó làm lành, lánh dữ”. Biblical scholars Jamieson, Fausset, and Brown describe mezimmahʹ as a “wariness by which to escape evil and find good.” 36. Chẳng hạn, các anh chị trong hội thánh mới có lẽ dè dặt hơn hoặc cởi mở hơn các anh chị ở hội thánh cũ. For example, the brothers in your new congregation may be more reserved or more outspoken than you are used to. 37. Kinh Thánh cho biết “Hễ nói lắm lời ắt không tránh khỏi vi phạm, còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt” Châm ngôn 1019. “The one keeping his lips in check is acting discreetly,” says the Bible. 38. 5 Thận trọng và dè dặt Tại vài nơi, đi ra ngoài đường vào chạng vạng tối hoặc lúc đã tối sẫm có thể là điều nguy hiểm. 5 Be Cautious and Discreet Going out at dusk or after dark could be hazardous in certain areas. 39. Nếu quan tòa không có thẩm quyền đá phăng các vụ kiện đòi bồi thường vô lý thì chúng ta sẽ phải cẩn trọng dè dặt cả đời. If the judge doesn't have the authority to toss out unreasonable claims, then all of us go through the day looking over our shoulders. 40. Đối với ổng nó chỉ là một bức tượng tráng men sứ đen, nhưng một sự dè dặt tự nhiên ngăn cản ổng bán nó cho tôi khi tôi đề nghị mua. It was only a black enameled figure to him but his contrariness kept him from selling it to me when I made him an offer. 41. Vài nước, như Pháp chẳng hạn, bày tỏ sự dè dặt về quyền của Giới chức cấp cao và muốn hạn chế, đồng thời trao thêm quyền cho Hội đồng hơn là cơ quan hành pháp mới. Some states, such as France, expressed reservations over the power of the High Authority, and wished to limit it by giving more power to the Council rather than the new executives. 42. Một thiết kế chi tiết Dự án 171 đã được hoàn tất vào cuối năm 1919, nhưng với thái độ dè dặt đáng kể của Hải quân, Tổng Tham mưu trưởng đã rút lại nó vào tháng 2 năm 1920. A detailed design Project 171 had been completed by the end of 1919, but there were significant reservations within the Navy and the Chief of the General Staff withdrew them in February 1920. 43. Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được I Cô-rinh-tô 1533. They are wary, too, of so-called family entertainment that promotes promiscuous or permissive ideas that Christians cannot approve. Đó là cảnh giác và dè dặt với người lạ, bồn chồn với động vật và gia súc, và hung dữ với những con chó is wary and reserved towards strangers, jittery towards animals and livestock, and aggressive towards other luật này cũng dặt những giới hạn về khả năng của đạn và bao gồm những điều khoản có ý định giữ súng không để lọt vào tay những người bị bệnh tâm also puts limits on ammunition capacity and includes provisions intended to keep guns out of the hands of the mentally dùng đón gót giày bằng cách dặt gót chân vào và trượt chân vào, như thế use shoe horn by putting it on your heel and slide your feet in, like Pedormance là“ thành quả”, lao động của những banner bạn dặt trên trang Pedormance means"achievement" and labor of the banner you put on the có ngày anh sẽ biết, Aramis ạ, nhưng còn lúc này,tôi sẽ bắt chước tính dè dặt của cháu gái ông tiến you will know it someday, Aramis;but at present I mustimitate the discretion of'the doctor's niece.'".Nhiều người ở Argentina cho tôi hay khi còn ở đây, Đức Hồng YBergoglio hình như hơi e lệ và dè dặt trước công chúng, và họ ngạc nhiên thấy ngài hứng khởi và nói năng lưu loát trong tư cách giáo people in Argentina have told me that when he was here,Cardinal Bergoglio could seem a little shy and reserved in public, and they have been surprised by how enthusiastic and expressive he seems as ông phải nói về thời niên thiếu hay bố mẹ ông”, William Herndon, đối tác văn phòng luật củaLincoln nói,“ thì có một sự do dự lớn và một sự dè dặt quan if he ever discussed his childhood or his parents, said William Herndon,Lincoln's law partner,"it was with great reluctance and significant thành lập những năm 1920,Meadows Field thực sự ở Oildale về phía Bắc của Bakersfield và được dặt tên theo cựu ủy viên sân bay của hạt và là một người tiên phong về hàng không Cecil in the 1990s,Meadows Field is actually in Oildale to the north of Bakersfeild and is named after former county airport commissioner and aerial pioneer Cecil người nào dám đến gần họ- trong trường hợp này là Đức Giáo Hoàng- cũng mất đi quyền được bao dung; cả ngài cũng bị đối xử một cách thù hận không ngần ngại hayAnd whoever dares to touch them- in this case the Pope- has also himself lost the right to tolerance and was allowed to be thought of with hatred,Bạn muốn lắp dặt internet?Do you want to lock down the internet?Hắn dặt tất cả lên sàn put them all on the thông minh nhưng dè dặt muốn lắp dặt internet?You want to shut down the internet?VFF dè dặt với giấc mơ World put, keep your hỏi, với chút dè ngữ tự tin nhưng không dè con mồi nó săn rất dè khi Mitsue là dè dặt hơn và hoài Mitsue is more reserved and cynical. Translations Monolingual examples His attempts to engage the somewhat surly and reticent youth however meet with rebuff. Little more is known about his early life because he was very reticent about it. First, some members are reluctant to suggest ideas because they are concerned about being criticized, or are reticent and shy. She is a 14-year-old purple anthropmorphic cat and has a withdrawn, reticent, and cold personality. He is known for his entertaining if somewhat reticent and eccentric stage presence. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Tuốt mọi người có để chơi, nhưng về cuối, chỉcó một hoặc hai học sinh cùng bất đắc dĩ vẫn còn dè dặt về to play, but towards the end,Ắt mọi người có để chơi, nhưng về cuối, chỉ có một hoặchai học trò cực chẳng đã vẫn còn dè dặt về to play, but towards the end,Kazuo Kitagawa của Komeito, đối tác liên minh cấp dưới của PLD,cũng bày tỏ sự dè dặt về các cuộc thảo luận vội Kitagawa of Komeito, PLD's junior coalition partner,Mặc dù chấp thuận việc COSCO mua lại Cơ quan Quản lý cảng Piraeus vào năm 2016, Ủy ban châu Âucũng đã bày tỏ sự dè dặt về tầm ảnh hưởng của Trung Quốc ở Hy it approved COSCO's buyout of the Piraeus Port AuthorityPPA in 2016,the European Commission has also expressed its reservations about Chinese influence in cũng cầu người khác hãy dè dặt về đời sống cá nhân của họ,về những khuyết điểm lỗi lầm của họ và yêu cầu điều ấy lớn tiếng hơn là muốn được phép giữ yên lặng về đời sống tâm linh của mình. their mistakes and failings, and have demanded it more loudly than the permission to be silent about their soul phủ Anh và Pháp lại có xu hướng thay đổi chế độ ở Tripôli, mặc dù Mỹ vàcác nước Arập tham gia liên minh rất dè dặt về quan điểm British and French governments think otherwise they are bent on regime change in Tripoli,although the US and Arab participants in the coalition have strong reservations on this khi Oppenheimer dường như là người hợp lý để chỉ đạo phòng thí nghiệm mới, mà đã trở thành được biết đến như Dự án Y, ông có ít kinh nghiệm hành chính; Bush, Conant,Lawrence và Harold Urey đều bày tỏ sự dè dặt về điều Oppenheimer seemed the logical person to direct the new laboratory, which became known as Project Y, he had little administrative experience; Bush, Conant,Một số học giả dè dặt về khả năng đứng vững về kinh tế và rủi ro chính trị của các cuộc vận động như“ Một Vành đai, Một Con đường”, nghi ngờ sự khôn ngoan của việc sớm thách thức Mỹ trong khi Mỹ vẫn còn là siêu cường duy nhất trên thế scholars have reservations about the economic viability and political risks of campaigns such as“One Belt, One Road,” questioning the wisdom of prematurely challenging the while it is still the world's sole tấn xã CNA báo cáo rằng bức thư và bản đánh giá pháp lý dài bốn trang của Ủy ban Giáo hoàng về các văn bản luật,bày tỏ sự dè dặt về các kế hoạch của Đức, đặc biệt là ý định xem xét và thông qua các nghị quyết có hiệu quả ràng buộc đối với các giáo huấn và kỷ luật của Giáo hội toàn reported that the letter, and an accompanying four-page legal assessment of the German plans by the Pontifical Commission for Legislative Texts, especially the intention to consider and pass binding resolutions on matters of universal Church teaching and chất của họ người Phần Lanthường bi quan và dè dặt về cảm xúc của are often pessimistic by nature and reserved about their hai mức độ vàchất lượng của các dòng vốn dẫn chúng ta vẫn còn dè dặt về lira.".Both the magnitude andthe quality of capital flows lead us to remain cautious about the lira.”.Trong thời gian trước, Coinbase khá dè dặt về loại tiền tệ mà họ đã chuẩn bị niêm yết trên nền tảng của the past, Coinbase was quite reserved about the kind of currencies that they were willing to list on their song với việc chấp nhận ly dị này,Cựu Ước cũng đã nói lên một số dè dặt về phương diện addition to this acceptance of divorce,the Old Testament also expresses certain reservations in its phía Trung Quốc, họ cũng có một số dè dặt về Pakistan, đặc biệt là liên quan đến nguy cơ tham nhũng trong các dự án Chinese side also had reservations about Pakistan, particularly regarding opportunities for corruption in CPEC Fiorillo, một chuyên viên môi giới thuộc TMG The Mortgage Group ở Woodbridge, Ontario,nói ông kỳ vọng CMHC sẽ khá dè dặt về khía cạnh Fiorillo, a broker with TMG The Mortgage Group in Woodbridge, Ont.,Nhưng ngay cả trong số các thượng nghị sĩ đã bỏ phiếu thuận, nhiều người cũng dè dặt về kế hoạch của Tổng thống Obama,về phản ứng của Quốc Hội, hay cả even among senators who voted yes, many have reservations about President Obama's plan, Congress' reaction to it, or cho 01 00 dè dặt về SSD như modu Viết là giống như một Sti bởi đèn tính dè dặt về tăng trưởng tổng thị trường hàng năm là 8,2%, ước tính đạt 143,5 tỷ USD vào năm estimates of overall annual market growth are estimated to reach $ billion by nhiên, bà dè dặtvề điều này khi ghi chú rằng hầu hết các vụ sát hại là tại các khu vực nông thôn, trong khi người Hoa tập trung tại các đô quanlifies this, however, by noting that most of the killings were in rural areas, while the Chinese were concentrated in the tịch tiểu ban Hạ viện đặc trách vùng châu Á Thái Bình Dương, dân biểu Donald Manzullo của đảng Cộng Hòa,đã bày tỏ sự lạc quan dè dặt về những thay đổi ở Miến chairman of the House Subcommittee on Asia and the Pacific, Republican Donald Manzullo,expressed cautious optimism about the changes in quân đội đã bày tỏ sự dè dặtvề việc cho phép phần mềm tự trị thực hiện các hành động gây chết người, do đó, đừng hy vọng sẽ thấy ROBOpilot thực hiện nhiệm vụ chiến đấu trong tương lai the military has expressed reservations about allowing autonomous software to undertake lethal actions, so don't expect to see ROBOpilot doing combat missions anytime Quốc, từ lâu nay vốn là đối tác im lặng của Nga trên tất cả các vấn đề về an ninh toàn cầu từ Syria cho tới Iran,cũng đã đưa ra những tuyên bố dè dặt về những hành động của Nga ở which has long been Russia's silent partner on all issues of global security from Syria to Iran,has also issued cautious statements regarding Russia's actions in đảng đối lập chính của Nhật, bao gồm Đảng Dân chủ Nhật Bản và Đảng Sáng tạo Nhật Bản, có thể đã không ngăn cản được Abe,nhưng họ có thể buộc chính phủ của ông dèdặt về các mục tiêu quân main opposition parties, including the Democratic Party of JapanDPJ and the Japan Innovation Party, may not be able to stop Abe,but what they can do is keep his government on the defensive over its military thống Obama lạc quan một cách dè dặt về tình hình Ebola ở Hoa says cautiously more optimistic about Ebola situation in Tổng thốngObama lạc quan một cách dè dặt về tình hình Ebola ở Hoa Previous postObama says cautiously more optimistic about Ebola situation in dường như cũng có sự dè dặt về Operation ETD, không giống như các chỉ huy also seemed to have reservations about Operation ETD, unlike the other ta không có vẻ nhưsẽ cảm thấy xấu hổ hay dè dặt về việc mình là người phủ nhận cuộc diệt was not a man who seemed at all ashamed or reticent about being a Holocaust chủ tịch uỷ ban toàn quốc đảng Cộng Hòa MikeDuncan lạc quan một cách dè dặt về cơ may chiếm lại thế đa số tại Thượng like former national committee chairmanMike Duncan are cautiously optimistic about the chances of retaking a majority in the quốc gia hàng đầu khác bày tỏ thái độ dè dặt về một vùng cấm bay, trong đó có Trung Quốc và Nga, thành viên của nhóm other leading countries have expressed reservations about a no-fly zone, including China and G8 member ta có thiện cảm với Nhật Bản và giá trị của họ, nhưng cần dè dặt về những quan điểm chủ nghĩa quốc gia trong chính sách của are warm to Japan and its values but have reservations about nationalist currents in its politics. Em muốn hỏi "dè dặt" dịch sang tiếng anh thế nào? Cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

dè dặt tiếng anh là gì